Volkswagen Tiguan Allspace là một mẫu xe thuộc phân khúc SUV 5+2 chỗ cỡ trung. Tuy được định vị tiếp cận hạng sang nhưng giá xe Tiguan Allspace cạnh tranh với nhiều mẫu xe sang như Mercedes GLC200, Volvo, XC 400…… xe về Việt Nam với 2 phiên bản Tiguan Allspace Elegance và Tiguan Allspace Luxury S được nhập khẩu nguyên chiếc từ Mexico.
Dưới nắp capo Tiguan Allspace là khối động cơ 2.0L sản sinh công suất cực đại 180 mã lực và mô men xoắn cực đại 320 Nm. Xe dùng hộp số ly hợp kép 7 cấp, hệ dẫn động 4Motion với tuỳ chế độ khác nhau.
Đánh giá ngoại thất Volkswagen Tiguan Elegance 2021
Volkswagen Tiguan Allspace 2021 thiết kế hướng đến khách hàng trung niên bởi nét lịch lãm đặc trưng. Ngoại hình Tiguan cho thấy sự đĩnh đạc và nghiêm túc, các đường nét thiết kế rõ ràng, mạch lạc, dứt khoát, không quá cầu kỳ.
So với các đối thủ cùng phân khúc, Tiguan Allspace có thân hình gọn gàng hơn. Trong khi đó, so sánh với Mercedes-Benz GLC, Tiguan có kích thước nhỉnh hơn, nhưng trục cơ sở ngắn hơn, khả năng lội nước tốt hơn. Volkswagen Tiguan sử dụng hệ thống khung gầm liền khối, hệ thống treo trước độc lập McPherson và hệ thống treo sau độc lập đa liên kết.
Thiết kế của xe không nhiều đường cong như đối thủ mà thay vào đó là các góc cạnh, dứt khoát và đầy sự mạnh mẽ. Đây là “chất Đức” đặc trưng dễ liên tưởng đến những cỗ xe tăng một thời. Ở bản nâng cấp, cụm đèn pha được thiết kế mới cùng dải đèn LED ban ngày tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, tự động điều chỉnh ánh sáng khi vào cua.
Cản trước được tinh chỉnh lại hầm hố với hốc hút gió lớn hình tổ ong kéo dài đến đèn sương mù. Lưới tản nhiệt với 3 thanh nẹp mà chrome nối liền cụm đèn pha chính dạng LED tăng độ bề thế cho chiếc xe.
Phần thân với những đường thẳng hàng kéo dài từ bánh trước đến hông xe. Không quá hầm hố như những đường dập nổi nhưng đủ để tạo dấu ấn tinh tế, thời thượng, đậm chất châu Âu. Gương xe chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Volkswagen đã thay đổi màu gương phù hợp với màu sắc xe cho cái nhìn thời trang hơn.
Phần đèn hậu LED được nâng cấp với kiểu chữ L ngược cách điệu với phần đồ họa đẹp mắt. Phần đuôi có thêm điểm nhân là thanh mạ chorome phần cản và chụp ống xả kép; tăng tính thể thao cho chiếc xe. Mâm xe với kích thước 19 inch kiểu dáng 5 chấu thể thao và cơ bắp hơn. Chìa khóa thông minh giúp chủ nhân Tiguan mở khóa với 1 chạm.
Đánh giá nội thất Volkswagen Tiguan Elegance 2021
Nội thất đậm phong cách châu Âu, không quá nhiều đường nét rườm rà như các mẫu xe Đức khác, Volkswagen chọn cho mình phong cách thanh lịch tối giản.
Phiên bản Elegance toàn bộ ghế có kiểu dáng thể thao với chất liệu sợi tổng hợp, sờ vào tựa như lông cừu, trong khi đó bản cao cấp Luxury S là bọc da Viena với 3 tùy chọn màu Đen/Cam-Đen/Xám Trắng. 2 ghế trước vẫn có tính năng Massage Ergo Active và chức năng sưởi.
Phần vô-lăng được bọc da tích hợp các phím chức năng và hệ thống trợ lực điện biến thiên theo tốc độ. Lẫy chuyển số sau vô-lăng có kích thước nhỏ gọn nhưng vẫn dễ dàng thao tác khi cần lên hoặc xuống số.
Màn hình trung tâm dạng Digital Cockpit kích thước 12.3 inch hiển thị đa dạng thông tin như nhiên liệu, tốc độ, bản đồ, danh bạ điện thoại, file ảnh, tên bài hát,… Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, hệ thống âm thanh 8 loa. Trong khi đó, Luxury S có hệ thống loa vòm DYNAUDIO 8+1 loa, 1 Loa Subwoofer, công suất 400 Wat.
Toàn bộ cửa kính của xe có chức năng 1 chạm cho 4 cửa và chống kẹt. Đặc biệt là tính năng lên xuống kính bằng chìa khóa (phù hợp với khí hậu Việt Nam khi xe đậu trời nắng). Cốp có tính năng đóng/mở tự động bằng nút bấm hoặc đá chân mở/đóng. So với bản cũ 2020, bản mới 2021 có thêm tính năng đá chân đóng cốp tăng sự tiện dụng, bên cạnh đó cốp điều chỉnh được độ cao và chống kẹt.
Cận cảnh khoang nội thất Volkswagen Tiguan Allspace
Thể tích khoang hành lý là 230L. Tuy nhiên, thể tích này tăng lên gấp 3,5 lần đến 700L khi gập hàng ghế thứ ba trên xe. 40/20/40 là tỷ lệ gập mở của hàng ghế thứ hai. Nếu tận dụng cả hàng ghế thứ hai để chứa đồ thì cứ tưởng tượng cả chiều dài của một tấm ván lướt sóng cũng có thể nằm gọn trong Tiguan Allspace. Đây là một ưu điểm không thể ngó lơ với những gia đình thích di chuyển với nhiều đồ đạc theo người.
Ngoài ra còn có phanh tay điện tử, có Auto Hold tự động giữ phanh chống trôi, đèn pha tự động, gạt mưa tự động, hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập cùng bộ lọc không khí AirCare và đèn trang trí Ambient Lighting.
Xe trang bị nhiều hốc để đồ, gần khu vực bệ tỳ tay có 2 vị trí đặt nước có khóa cài chống đổ và hộc để đồ tại ghế phụ có tính năng là mát. Không có HUD hiển thị thông tin kính lái như Luxury S, cái này chúng ta có thể tự trang bị với thiết bị HUD của Vietmap vừa tiện nghi, vừa tăng tính an toàn khi đi trên đường với những thông báo và cảnh báo giao thông.
Đánh giá Volkswagen Tiguan Allspace về động cơ và trang bị an toàn
Giới thạo xe khi đánh giá mẫu xe SUV 7 chỗ VolkswagenTiguan đã đề cao tính hiệu quả của hệ động cơ TSI. Là dạng động cơ tăng áp 2.0L, 4 xi lanh, cho công suất cực đại 180 mã lực ở vòng tua 5.500 vòng/phút, mô men xoắn 320Nm tại 1.600 vòng/phút. Những thông số kỹ thuật Volkswagen Tiguan Allspace ấn tượng khác như sau: Hộp số tự động 7 cấp loại DSG ly hợp kép. Hê thống dẫn động 4Motion bốn bánh toàn thời gian. Tiguan Allspace có thể đạt vận tốc từ mức 0 đến 100km/h chỉ trong 7,9 giây. Vận tốc tối đa là 198km/h. Thế hệ động cơ TSI 2.0L này cho mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình khá: 7,6L/100km ở điều kiện lưu thông tiêu chuẩn.
Tính hiệu quả của hệ động cơ TSI Volkswagen Tiguan được đánh giá cao
Volkswagen Tiguan trang bị thêm cho Tiguan Allspace những trang bị an toàn tiên tiến dành xe cao cấp như ABS – hệ thống chống bó cứng phanh, BA – chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, ASR – chức năng chống trượt khi tăng tốc, ESC – chức năng ổn định thân xe điện tử, Auto-Hold – chức năng chống trôi xe khi phanh đỗ, chế độ ECO Start/Stop nhằm tái tạo năng lượng phanh, ISOFIX – chức năng kết nối ghế an toàn cho trẻ em. Trên Tiguan Allspace, Volkswagen Tiguan trang bị túi khí cho toàn bộ hàng ghế trước, cả bên hông hàng ghế trước cùng túi khí rèm. Thêm chức năng cảnh báo áp suất lốp tiên tiến. Chức năng này giúp người điều khiển xe phát hiện rủi ro xịt lốp phòng tai nạn khi xe lưu thông tốc độ cao.
Volkswagen Tiguan Allspace giá bao nhiêu?
Volkswagen Tiguan Allspace có đa dạng màu sắc ngoại thất cho thị trường lựa chọn: màu xanh dương, nâu đồng, xanh lục, cam, xám, đỏ ruby, trắng và đen.
Allspace Tiguan chiếc SUV 7 chỗ sản xuất và nhập khẩu từ Đức đáng lựa chọn
Thông số kỹ thuật các phiên bản Volkswagen Tiguan
Ngoại thất
VOLKSWAGEN TIGUAN | ELEGANCE | LUXURY S |
Kích thước – Trọng lượng | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.701 x 1.839 x 1.674 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 201 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,95 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn trước dạng LED | Có | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có |
Chức năng coming home và leaving home | Có | Có |
Chức năng tự động bật tắt, mở rộng góc chiếu khi vào cua, điều chỉnh khoảng chiếu sáng | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Đèn hậu LED | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, sấy kính tự động, tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có |
Nhớ vị trí gương | Không | Có |
Hệ thống gạt mưa trước sau gián đoạn | Có | Có |
Lưới tản nhiệt, ốp ống xả kép mạ chrome | Có | Có |
Giá nóc xe màu bạc | Có | Có |
Cản trước và ốp bậc cửa kiểu offroad | Không | Có |
Đóng mở cốp thông minh Easy Open | Có | Có |
Mâm/lốp xe | 19”, 235/50R19 |
Nội thất
VOLKSWAGEN TIGUAN | ELEGANCE | LUXURY S |
Chất liệu vô lăng | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Có |
Chất liệu ghế | Ghế bọc nhung thanh lịch | Ghế bọc da Vienna màu đen/cam – đen/xám trắng |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Có |
Tính năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có |
Ghế massage Ergo Active cho hàng ghế phía trước | Có | Không |
Chức năng sưởi hàng ghế trước | Có | Có |
Ngăn đựng đồ dưới ghế hành khách phía trước | Không | Có |
Cụm đồng hồ lái | Kỹ thuật số Digital Cockpit đa sắc màu 12.3 inch. Tùy chỉnh giao diện hiển thị | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 230 – 700 |
Tiện nghi
VOLKSWAGEN TIGUAN | ELEGANCE | LUXURY S |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | Vòm DYNAUDIO 8+1 loa, 1 loa Subwoofer |
Màn hình cảm ứng trung tâm 8” | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB, Bluetooth | Có | Có |
Đèn trang trí Ambient Light | Có | Có |
Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập, công nghệ lọc bụi | Có | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện, chống kẹt 4 cửa | Có | Có |
Chức năng cài đặt cá nhân hóa người lái Personalisation | Có | Có |
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có |
Vận hành
VOLKSWAGEN TIGUAN | ELEGANCE | LUXURY S |
Loại động cơ | 2.0L TSI, turbo tăng áp kép | |
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 180 @ 3.940 – 6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 320 @ 1.500 – 3.940 | |
Hộp số | Tự động ly hợp kép 7 cấp | |
Hệ dẫn động | 4MOTION (AWD) | |
Chế độ lái | Snow/Onroad/Offroad/Offroad Individual | |
Hệ thống treo trước – sau | Macpherson – Độc lập đa liên kết | |
Phanh trước – sau | Đĩa – Đĩa | |
Chức năng tự vá Sealguard | Có | |
Bu lông chống trộm bánh xe | Có |
An toàn
VOLKSWAGEN TIGUAN | ELEGANCE | LUXURY S |
Số túi khí | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ phanh gấp BA | Có | Có |
Phanh tay điện tử EPB | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có | Có |
Chống trượt khi tăng tốc ASR | Có | Có |
Khóa vi sai điện tử EDL | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo EDTC | Có | Có |
Hỗ trợ trả lái DSR | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc HDC | Có | Có |
Kiểm soát cự ly đỗ xe PDC | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo người lái mất tập trung | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động Park Assist | Có | Có |
Chức năng phanh hỗ trợ đỗ xe | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Không | Có |
Thông số kỹ thuật | Elegance | Luxury S |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4701.5 x 1.839 x 1.684 | 4701.5 x 1.839 x 1.684 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | 2.790 |
Chiều rộng cơ sở trước / sau (mm) | 1.580 / 1.570 | 1.580 / 1.570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 201 | 201 |
Bán kính quay vòng (mm) | 6.000 | 6.000 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.775 | 1.775 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 60 | 60 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn (lít) | 230 |
Thông số về động cơ, hộp số
Thông số kỹ thuật | Elegance | Luxury S |
Chi tiết động cơ | 2.0 TSI( Tăng áp và phun nhiên liệu kép) | 2.0 TSI( Tăng áp và phun nhiên liệu kép) |
Loại | 4 xi lanh | 4 xi lanh |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.984 | 1.984 |
Công suất cực đại (kW/RPM) | 180/ 3.940 – 6000 | 180 / 3.940 – 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 320 / 1.500 – 3.940 | 320/ 1.500 – 3.940 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị/ngoài đô thị/kết hợp (L/100Km) | 10.69 / 8.11 / 9.41 | 10.69 / 8.11 / 9.41 |
Hộp số | AT | AT |
Hệ dẫn động | 4 Motion toàn thời gian biến thiên | 4 Motion toàn thời gian biến thiên |
Thông số khung gầm
Thông số kỹ thuật | Elegance | Luxury S |
Hệ thống treo trước | Pherme | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Trợ lực tay lái | Có | Có |
Kích thước lốp | 19’’ Victoria Falls”; Lốp 235/50R19 | 19’’ Victoria Falls”; Lốp 235/50R19 |
Loại vành | Painted alloy | Painted alloy |
Lốp dự phòng | Có | Có |
Thông số ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Elegance | Luxury S |
Đèn pha | LED | LED |
Tính năng chủ động điều chỉnh khoảng chiếu sáng khi vào cua | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Có | Có |
Đèn hậu | LED tương phản cao | LED tương phản cao |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng sấy gương, chống chói | Chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng sấy gương, chống chói |
Cần gạt nước mưa | Cảm biến tự động | Cảm biến tự động |
Thông số nội thất
Thông số kỹ thuật | Elegance | Luxury S |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 hướng | 8 hướng |
Sưởi ghế/thông gió | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Có | Có |
Nút bấm điều khiển tích hợp trên vô lăng | Có | Có |
Điều chỉnh vô lăng | 4 hướng, chỉnh điện | 4 hướng, chỉnh điện |
Tính năng nhớ vị trí ghế cho ghế người lái | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Có | Có |
Màn hình hiển thị thông tin | Digital Cockpit 12.3 inch | Digital Cockpit 12.3 inch |
Số loa | 8 | 10 |
Màn hình giải trí | 8 inch | 8 inch |
Kết nối USB, AUX, Bluetooth | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Không | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có | Có |
Cốp điều khiển điện | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có |
Hệ thống dẫn đường | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập |
Bạn muốn được tư vấn chi tiết và nhận báo giá ưu đãi của xe Volkswagen Tiguan 2022, vui lòng gọi cho chúng tôi theo số: Hotline: 0935 780 202 – Mrs. Lan hoặc chat qua zalo: 0368 386 679 hoặc fanpage: https://www.facebook.com/lanvwnhatrang/